Đọc nhanh: 命途坎坷 (mệnh đồ khảm khả). Ý nghĩa là: để có một cuộc sống khó khăn, gặp nhiều nghịch cảnh trong cuộc đời.
命途坎坷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có một cuộc sống khó khăn
to have a tough life
✪ 2. gặp nhiều nghịch cảnh trong cuộc đời
to meet much adversity in one's life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命途坎坷
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
- 道路 坎坷不平
- đường gập ghềnh; đường dằn xóc
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
- 迍 坎坷
- gian truân lận đận
- 这条 路 太 坎坷 了
- Con đường này quá gập ghềnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
坎›
坷›
途›