Đọc nhanh: 味官 (vị quan). Ý nghĩa là: Khí quan phân biệt được vị chua; ngọt; mặn; đắng; chủ yếu là cái lưỡi. ☆Tương tự: vị giác khí 味覺器..
味官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí quan phân biệt được vị chua; ngọt; mặn; đắng; chủ yếu là cái lưỡi. ☆Tương tự: vị giác khí 味覺器.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味官
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
官›