Đọc nhanh: 光是 (quang thị). Ý nghĩa là: duy nhất / chỉ. Ví dụ : - 白色的光是由红、橙、黄、绿、蓝、靛、紫七种颜色的光组成的。 ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành. - 报名参加的不光是他一个人 Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
光是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy nhất / chỉ
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 报名 参加 的 不光 是 他 一个 人
- Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光是
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 他 的 贡献 是 光彩 的 行为
- Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
是›