Đọc nhanh: 周游列国 (chu du liệt quốc). Ý nghĩa là: đề cập đến những chuyến đi của Khổng Tử, đi du lịch nhiều nước (thành ngữ); peregrination.
周游列国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến những chuyến đi của Khổng Tử
refers to the travels of Confucius
✪ 2. đi du lịch nhiều nước (thành ngữ); peregrination
to travel around many countries (idiom); peregrinations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周游列国
- 周游列国
- châu du liệt quốc.
- 孔子 周游列国
- Khổng Tử đi chu du các nước.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 全家人 周末 一起 去 郊游
- Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
周›
国›
游›