周游世界 zhōuyóu shìjiè
volume volume

Từ hán việt: 【chu du thế giới】

Đọc nhanh: 周游世界 (chu du thế giới). Ý nghĩa là: du lịch vòng quanh thế giới.

Ý Nghĩa của "周游世界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

周游世界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. du lịch vòng quanh thế giới

to travel around the world

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周游世界

  • volume volume

    - 周游世界 zhōuyóushìjiè

    - đi khắp thế giới

  • volume volume

    - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • volume volume

    - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • volume volume

    - 周遊 zhōuyóu 世界各地 shìjiègèdì

    - Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 周游世界 zhōuyóushìjiè

    - Anh ấy thích đi vòng quanh thế giới.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng néng 环游世界 huányóushìjiè

    - Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.

  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.

  • volume volume

    - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao