Đọc nhanh: 周折 (chu chiết). Ý nghĩa là: trắc trở; trục trặc; quanh co; gấp khúc; mắc míu, khổ tâm. Ví dụ : - 大费周折 gặp nhiều trắc trở
周折 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trắc trở; trục trặc; quanh co; gấp khúc; mắc míu
指事情进行往返曲折,不顺利
- 大 费周折
- gặp nhiều trắc trở
✪ 2. khổ tâm
辛苦地用在某些事情上的心思或精力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周折
- 大 费周折
- gặp nhiều trắc trở
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 这般 大 费周折 你 不单单是 告诉 我 这个 吧
- Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
折›