周折 zhōuzhé
volume volume

Từ hán việt: 【chu chiết】

Đọc nhanh: 周折 (chu chiết). Ý nghĩa là: trắc trở; trục trặc; quanh co; gấp khúc; mắc míu, khổ tâm. Ví dụ : - 大费周折 gặp nhiều trắc trở

Ý Nghĩa của "周折" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

周折 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trắc trở; trục trặc; quanh co; gấp khúc; mắc míu

指事情进行往返曲折,不顺利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 费周折 fèizhōuzhé

    - gặp nhiều trắc trở

✪ 2. khổ tâm

辛苦地用在某些事情上的心思或精力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周折

  • volume volume

    - 费周折 fèizhōuzhé

    - gặp nhiều trắc trở

  • volume volume

    - 七折 qīzhé ( 折扣 zhékòu 很大 hěndà )

    - chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 周末 zhōumò huì 打折扣 dǎzhékòu

    - Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.

  • volume volume

    - xià 周二 zhōuèr jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.

  • volume volume

    - 这般 zhèbān 费周折 fèizhōuzhé 不单单是 bùdāndānshì 告诉 gàosù 这个 zhègè ba

    - Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.

  • volume volume

    - shàng yuè 第一个 dìyígè 周六 zhōuliù

    - Thứ Bảy đầu tháng trước.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết tuần trước rất đẹp.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 海边 hǎibiān

    - Tuần trước, tôi đã đi biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao