Đọc nhanh: 告觉 (cáo giác). Ý nghĩa là: Báo cho biết về việc xấu chưa ai biết..
告觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo cho biết về việc xấu chưa ai biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告觉
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
觉›