Đọc nhanh: 道味 (đạo vị). Ý nghĩa là: Cái vị của đạo, chỉ nỗi vui sướng tâm hồn khi sống theo con đường cao cả..
道味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái vị của đạo, chỉ nỗi vui sướng tâm hồn khi sống theo con đường cao cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道味
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 凉粉 的 味道 很 特别
- Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
- 他 的话 里 有 一种 讽刺 的 味道
- Lời nói của anh ấy có một cảm giác mỉa mai.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
道›