Đọc nhanh: 负债收入比 (phụ trái thu nhập bí). Ý nghĩa là: DTI/ (Debt-to-Income Ratio) Hệ số nợ trên thu nhập.
负债收入比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. DTI/ (Debt-to-Income Ratio) Hệ số nợ trên thu nhập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债收入比
- 今年 的 收成 比 去年 好
- Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
入›
收›
比›
负›