Đọc nhanh: 周给 (chu cấp). Ý nghĩa là: Cấp giúp; cứu trợ.. Ví dụ : - 法语教师每隔一周给这班学生做一次听写。 Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
周给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấp giúp; cứu trợ.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周给
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 每周 都 要 给 表上 一次 弦
- Mỗi tuần đều phải lên dây cho đồng hồ một lần.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 每周 配给 我们 两个 鸡蛋
- Chúng tôi được cung cấp hai quả trứng hàng tuần.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
给›