Đọc nhanh: 吹糠见米 (xuy khang kiến mễ). Ý nghĩa là: hiệu quả tức thì; hiệu quả ngay lập tức (phương ngôn Tây Nam).
吹糠见米 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả tức thì; hiệu quả ngay lập tức (phương ngôn Tây Nam)
(西南方言) 比喻立刻收效,近似"立竿见影"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹糠见米
- 米糠
- cám
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
米›
糠›
见›