Đọc nhanh: 吸浆虫 (hấp tương trùng). Ý nghĩa là: sâu hút nhựa cây.
吸浆虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu hút nhựa cây
昆虫,成虫身体小,橘红、橙黄或姜黄色、略像蚊子,触角细长,形状像一串珠子,有一对翅膀幼虫扁卵形,颜色与成虫相同,吸麦粒中的汁是农业害虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸浆虫
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
浆›
虫›