吸血鬼 xīxuèguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hấp huyết quỷ】

Đọc nhanh: 吸血鬼 (hấp huyết quỷ). Ý nghĩa là: quỷ hút máu; quỷ khát máu; đồ hút máu (tiếng rủa) (ví với bọn bóc lột ăn bám); hút máu. Ví dụ : - 那个吸血鬼依附于他人希望获得钱财。 Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.

Ý Nghĩa của "吸血鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吸血鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quỷ hút máu; quỷ khát máu; đồ hút máu (tiếng rủa) (ví với bọn bóc lột ăn bám); hút máu

比喻榨取劳动人民血汗、过着寄生生活的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 吸血鬼 xīxuèguǐ 依附于 yīfùyú 他人 tārén 希望 xīwàng 获得 huòdé 钱财 qiáncái

    - Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸血鬼

  • volume volume

    - 根治 gēnzhì 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - trị tận gốc bệnh sán lá gan.

  • volume volume

    - 根除 gēnchú 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - diệt sạch bệnh sán lá gan

  • volume volume

    - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • volume volume

    - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā méi 议论 yìlùn bié 那么 nàme 疑神疑鬼 yíshényíguǐ de

    - mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 血浓于水 xuènóngyúshuǐ

    - Họ nói rằng máu đặc hơn nước.

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ yǒu 猎杀 lièshā 吸血鬼 xīxuèguǐ de 强烈欲望 qiánglièyùwàng

    - Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 吸血鬼 xīxuèguǐ 依附于 yīfùyú 他人 tārén 希望 xīwàng 获得 huòdé 钱财 qiáncái

    - Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao