Đọc nhanh: 手机成瘾 (thủ cơ thành ẩn). Ý nghĩa là: nghiện điện thoại.
手机成瘾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiện điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手机成瘾
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 把 手机 调 成 静音
- Để điện thoại về chế độ im lặng.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
手›
机›
瘾›