Đọc nhanh: 闹嚷嚷的 (náo nhượng nhượng đích). Ý nghĩa là: rùm beng. Ví dụ : - 窗外闹嚷嚷的,发生了什么事情? bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
闹嚷嚷的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rùm beng
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹嚷嚷的
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 别 在 这 吵吵嚷嚷 的
- Đừng ở đây nhao nhao như vậy.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚷›
的›
闹›