Đọc nhanh: 吴楚 (ngô sở). Ý nghĩa là: các bang phía nam của Wu và Chu, thung lũng giữa và hạ lưu Dương Tử.
吴楚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các bang phía nam của Wu và Chu
southern states of Wu and Chu
✪ 2. thung lũng giữa và hạ lưu Dương Tử
the middle and lower Yangtze valley
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴楚
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他 姓 吴 , 叫 吴刚
- Anh ấy họ Ngô, tên Ngô Cương.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
楚›