Đọc nhanh: 吴越 (ngô việt). Ý nghĩa là: kẻ thù truyền kiếp vĩnh viễn, các bang miền nam Trung Quốc trong các giai đoạn lịch sử khác nhau. Ví dụ : - 吴越构兵。 Ngô Việt đánh nhau.
吴越 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù truyền kiếp vĩnh viễn
proverbially perpetual arch-enemies
- 吴越 构兵
- Ngô Việt đánh nhau.
✪ 2. các bang miền nam Trung Quốc trong các giai đoạn lịch sử khác nhau
states of south China in different historical periods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴越
- 吴越 构兵
- Ngô Việt đánh nhau.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
越›