Đọc nhanh: 吸住 (hấp trụ). Ý nghĩa là: bị lôi cuốn vào, bị hút vào, để vẽ (hướng tới).
吸住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị lôi cuốn vào
to be drawn to
✪ 2. bị hút vào
to be sucked in
✪ 3. để vẽ (hướng tới)
to draw (towards)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸住
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 吸铁石 可以 吸住 铁
- Nam châm có thể hút sắt.
- 她 轻轻 屏住 呼吸
- Cô ấy nhẹ nhàng giữ hơi thở.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 他 被 美女 吸引住 了
- Anh ấy bị mỹ nhân thu hút.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
吸›