Đọc nhanh: 吴头楚尾 (ngô đầu sở vĩ). Ý nghĩa là: đầu đến đuôi, (văn học) đầu ở Ngô và đuôi ở Chu (thành ngữ); (nghĩa bóng) gần gũi với nhau, một thứ bắt đầu nơi thứ kia rời đi.
吴头楚尾 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đến đuôi
head-to-tail
✪ 2. (văn học) đầu ở Ngô và đuôi ở Chu (thành ngữ); (nghĩa bóng) gần gũi với nhau
lit. head in Wu and tail in Chu (idiom); fig. close together
✪ 3. một thứ bắt đầu nơi thứ kia rời đi
one thing starts where the other leaves off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴头楚尾
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 她 的 头脑 非常 清楚
- Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
头›
尾›
楚›