Đọc nhanh: 启动资金 (khởi động tư kim). Ý nghĩa là: nguồn vốn góp ban đầu.
启动资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn vốn góp ban đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启动资金
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›
资›
金›