Đọc nhanh: 启动机 (khởi động cơ). Ý nghĩa là: máy khởi phát.
启动机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy khởi phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启动机
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
启›
机›