Đọc nhanh: 启示者 (khởi thị giả). Ý nghĩa là: người mặc khải.
启示者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mặc khải
revelator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启示者
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 汉克 不是 普通 的 示威者
- Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 电影 启示 我 如何 面对 困难
- Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
示›
者›