Đọc nhanh: 连线 (liên tuyến). Ý nghĩa là: đường nối / tiếng lóng biểu thị legato (trong âm nhạc) / liaison (trong ngữ âm) / chữ ghép (trong sắp chữ).
连线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường nối / tiếng lóng biểu thị legato (trong âm nhạc) / liaison (trong ngữ âm) / chữ ghép (trong sắp chữ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连线
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一 绺 丝线
- một bó tơ.
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 我 头痛 得 很 厉害 , 连 光线 都 让 我 的 眼睛 疼
- Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
连›