Đọc nhanh: 听差 (thính sai). Ý nghĩa là: nghe theo quan chức, đầy tớ trai; người hầu nam.
✪ 1. nghe theo quan chức
听从差使
✪ 2. đầy tớ trai; người hầu nam
旧时指在机关或有钱人家里做勤杂工作的男仆人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听差
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 爷爷 的 听力 变差 了
- Thính lực của ông đã suy giảm.
- 我 听 了 他 的话 差点 没 昏过去 , 心里 真是 又 气 又 恨 又 伤心
- Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
差›