听差 tīngchāi
volume volume

Từ hán việt: 【thính sai】

Đọc nhanh: 听差 (thính sai). Ý nghĩa là: nghe theo quan chức, đầy tớ trai; người hầu nam.

Ý Nghĩa của "听差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nghe theo quan chức

听从差使

✪ 2. đầy tớ trai; người hầu nam

旧时指在机关或有钱人家里做勤杂工作的男仆人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听差

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - 用心听讲 yòngxīntīngjiǎng 思想 sīxiǎng jiù 不会 búhuì 开小差 kāixiǎochāi

    - chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.

  • volume volume

    - zhào zhè 外行人 wàihángrén tīng lái de 嗓音 sǎngyīn 差不多 chàbùduō gòu 专业 zhuānyè 水平 shuǐpíng le

    - Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye de 听力 tīnglì 变差 biànchà le

    - Thính lực của ông đã suy giảm.

  • volume volume

    - tīng le 的话 dehuà 差点 chàdiǎn méi 昏过去 hūnguòqù 心里 xīnli 真是 zhēnshi yòu yòu hèn yòu 伤心 shāngxīn

    - Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao