Đọc nhanh: 文化课 (văn hoá khoá). Ý nghĩa là: Môn văn hoá. Ví dụ : - 学文化课 Học môn văn hoá
文化课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Môn văn hoá
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化课
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
文›
课›