Đọc nhanh: 广播听众 (quảng bá thính chúng). Ý nghĩa là: Thính giả, bạn nghe đài.
广播听众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thính giả, bạn nghe đài
广播听众是指某地区在一定时期内收听过广播的人。一定时期通常为一个月。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广播听众
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
听›
广›
播›