Đọc nhanh: 听子 (thính tử). Ý nghĩa là: hộp.
听子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp
用镀锡或镀锌的薄铁皮做成的装食品、香烟等的筒子或罐子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听子
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 听说 孩子 病 了 , 他 心里 有点 着 忙
- nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 孩子 们 凝神 听讲
- Các em nhỏ chăm chú nghe giảng.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
子›