Đọc nhanh: 听书 (thính thư). Ý nghĩa là: để nghe hiệu suất kể chuyện 說書 | 说书, để nghe những câu chuyện.
听书 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nghe hiệu suất kể chuyện 說書 | 说书
to listen to performance of 說書|说书 storytelling
✪ 2. để nghe những câu chuyện
to listen to stories
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听书
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 我 有时 看书 , 有时 听 音乐
- Tôi đôi khi đọc sách, đôi khi nghe nhạc.
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 除了 听 音乐 , 他 还 喜欢 看书
- Ngoài nghe nhạc ra, anh ấy còn thích đọc sách.
- 他 在 看书 , 与此同时 , 她 在 听 音乐
- Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
听›