Đọc nhanh: 听到 (thính đáo). Ý nghĩa là: nghe. Ví dụ : - 你不想听到的 Bạn không muốn nghe nó.
听到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe
to hear
- 你 不想 听到 的
- Bạn không muốn nghe nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听到
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 他 听到 消息 后 , 一脸 怅惘
- Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.
- 他 听到 坏消息 后 很 慌
- Sau khi nghe tin xấu, anh ấy rất hoảng loạn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 他 听到 呯 的 枪声 吓坏
- Anh ấy nghe thấy tiếng súng "bằng" mà sợ hãi.
- 之前 , 我 没有 听到 那个 消息
- Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
听›