Đọc nhanh: 听头 (thính đầu). Ý nghĩa là: một lon (từ mượn từ tiếng Anh "tin"). Ví dụ : - 听头儿。 Chỗ đáng nghe.
听头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lon (từ mượn từ tiếng Anh "tin")
a can (loanword from English"tin")
- 听 头儿
- Chỗ đáng nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听头
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 领导 要 耐心 听取 下头 的 意见
- lãnh đạo phải kiên trì lắng nghe ý kiến cấp dưới.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 怎么 先头 我 没 听 他 说 过
- sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
头›