Đọc nhanh: 听不到 (thính bất đáo). Ý nghĩa là: không nghe được. Ví dụ : - 她听不到 Cô ấy không thể nghe thấy bạn.
听不到 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nghe được
can't hear
- 她 听 不到
- Cô ấy không thể nghe thấy bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听不到
- 我 听 不到 你 说 的话
- Tôi không nghe thấy lời bạn nói.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 听到 坏消息 , 他静 不 下来
- Nghe tin xấu, anh ấy không thể bình tĩnh được.
- 听到 好消息 , 我们 莫不 欣喜
- Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.
- 她 听到 不好 的 消息 后火 了
- Cô ấy nổi giận sau khi nghe tin xấu.
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
听›