Đọc nhanh: 没人接 (một nhân tiếp). Ý nghĩa là: Không có người nhận.
没人接 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có người nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没人接
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 电话响 了 一阵子 没人接
- Điện thoại đã kêu một lúc mà không ai nghe.
- 荒唐 的 想法 没 人 接受
- Ý tưởng hoang đàng không ai chấp nhận.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
接›
没›