tīng
volume volume

Từ hán việt: 【thính.dẫn.ngân】

Đọc nhanh: (thính.dẫn.ngân). Ý nghĩa là: nghe, nghe; nghe theo; vâng theo; tiếp thu, cai quản; phán quyết; xử lý; xét xử. Ví dụ : - 耳朵聋了听不见。 Tai điếc không nghe rõ.. - 你的话我已听清楚了。 Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.. - 我劝他但他不听。 Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1 Lượng Từ

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nghe

用耳朵接收声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • volume volume

    - 的话 dehuà tīng 清楚 qīngchu le

    - Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.

✪ 2. nghe; nghe theo; vâng theo; tiếp thu

听从 (劝告);接受 (意见)

Ví dụ:
  • volume volume

    - quàn dàn tīng

    - Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù tīng 的话 dehuà

    - Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.

✪ 3. cai quản; phán quyết; xử lý; xét xử

处理(政事);审理(案件)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 责任 zérèn tīng 案件 ànjiàn

    - Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 正在 zhèngzài tīng 证据 zhèngjù

    - Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.

✪ 4. mặc; mặc kệ; mặc cho; tùy ý

任凭;随

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào guǎn le tīng ba

    - Cứ kệ cho anh ta đi.

  • volume volume

    - tīng 自己 zìjǐ 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hộp; lon

一种用来装饮料、食品等的筒装容器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 听装 tīngzhuāng 饮料 yǐnliào

    - Đây đều là nước ngọt đóng lon.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 听装 tīngzhuāng de 饮料 yǐnliào hěn 美味 měiwèi

    - Nước giải khát trong hộp này rất ngon.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lon; hộp

用于装在听里的饮料、食物

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le liǎng tīng 啤酒 píjiǔ

    - Anh ta mua hai lon bia.

  • volume volume

    - gěi sòng le tīng 茶叶 cháyè

    - Cô ấy tặng cho tôi một hộp trà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 听 + Danh từ

cấu trúc số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 一听 yītīng 茶叶 cháyè

    - Một hộp trà.

  • volume

    - 两听 liǎngtīng 啤酒 píjiǔ

    - Hai lon bia.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 听 vs 听见

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa nghe.
Khác:
- "" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, và "听见" có nghĩa là tiếp nhận âm thanh bằng tai, là cụm từ được cấu tạo bởi động từ "" và bổ ngữ kết quả "".
- "" cũng có nghĩa là nghe theo, chấp nhận ý kiến ​​hoặc lời khuyên, "听见" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 大家 dàjiā dōu zài tīng

    - Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 不要 búyào 抬杠 táigàng tīng 说完 shuōwán

    - Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao