Đọc nhanh: 听便 (thính tiện). Ý nghĩa là: tuỳ; tuỳ ý. Ví dụ : - 你参加不参加这个会听便。 anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
听便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ; tuỳ ý
听凭自便
- 你 参加 不 参加 这个 会 听 便
- anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听便
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 听 其 自便
- tuỳ anh ấy; cứ để mặc.
- 你 参加 不 参加 这个 会 听 便
- anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 悉听尊便 , 我 没有 意见
- Đều nghe theo ý bạn, tôi không có ý kiến.
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
听›