Đọc nhanh: 含情 (hàm tình). Ý nghĩa là: ẩn tình; mối tình thầm kín. Ví dụ : - 含情脉脉。 tình tứ.
含情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn tình; mối tình thầm kín
脸上带着或内心怀着情意、情感 (多指爱情)
- 含情脉脉
- tình tứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含情
- 脉脉含情
- ánh mắt đưa tình.
- 含情脉脉
- tình tứ.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 她 的 表情 含义丰富
- Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
情›