Đọc nhanh: 吟诗 (ngâm thi). Ý nghĩa là: ngâm thơ. Ví dụ : - 古时候,一些诗人经常在一起吟诗作词,谈笑风生。 Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
吟诗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm thơ
to recite poetry
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吟诗
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 吟咏 古诗
- ngâm vịnh thơ cổ
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 他 喜欢 吟哦 诗词
- Anh ấy thích ngâm thơ.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 他 写诗 极其 谨严
- anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
诗›