Đọc nhanh: 君子之交 (quân tử chi giao). Ý nghĩa là: tình bạn giữa các quý ông, vô vị như nước (thành ngữ, từ Zhuangzi 莊子 | 庄子).
君子之交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình bạn giữa các quý ông, vô vị như nước (thành ngữ, từ Zhuangzi 莊子 | 庄子)
friendship between gentlemen, insipid as water (idiom, from Zhuangzi 莊子|庄子 [Zhuāng zǐ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子之交
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
君›
子›