fēng
volume volume

Từ hán việt: 【phong】

Đọc nhanh: (phong). Ý nghĩa là: điên; khùng; tâm thần (thần kinh không ổn định), lốp; không ra hoa (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả), ngốc; ngớ ngẩn; đơ đơ; khờ. Ví dụ : - 你疯啦! Mày điên rồi!. - 这孩子整天疯闹。 Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.. - 疯长 Phát triển tốt nhưng không ra hoa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. điên; khùng; tâm thần (thần kinh không ổn định)

神经错乱;精神失常

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēng la

    - Mày điên rồi!

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 整天 zhěngtiān 疯闹 fēngnào

    - Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.

✪ 2. lốp; không ra hoa (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả)

指农作物生长旺盛,但是不结果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疯长 fēngzhǎng

    - Phát triển tốt nhưng không ra hoa.

  • volume volume

    - 疯枝 fēngzhī

    - Cành lốp (cành không ra hoa).

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 棉花 miánhua fēng le

    - cây bông này bị lốp rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. ngốc; ngớ ngẩn; đơ đơ; khờ

愚蠢;轻率;愚笨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疯丫头 fēngyātou

    - Nha đầu ngốc.

✪ 4. điên (hành vi vượt giới hạn)

最大努力

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi fēng pǎo

    - Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chơi; chơi đùa; quẩy

指没有约束地玩耍

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 孩子 háizi fēng le 一会儿 yīhuìer

    - cô ấy chơi với con một lúc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 游乐场 yóulèchǎng 疯玩 fēngwán

    - Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 疯 + 了

Ai đó điên rồi

Ví dụ:
  • volume

    - 整天 zhěngtiān dōu 待在家里 dàizàijiālǐ dōu kuài fēng le

    - Cả ngày ru rú trong nhà, tôi sắp điên rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • volume volume

    - gēn 孩子 háizi fēng le 一会儿 yīhuìer

    - cô ấy chơi với con một lúc.

  • volume volume

    - 门口 ménkǒu de gǒu 疯狂 fēngkuáng fèi

    - Con chó trước cửa sủa điên cuồng.

  • volume volume

    - shì lái tǎo 一杯 yībēi 疯牛病 fēngniúbìng

    - Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 游乐场 yóulèchǎng 疯玩 fēngwán

    - Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.

  • volume volume

    - bèi dào le 疯狂 fēngkuáng de 边缘 biānyuán

    - Anh ấy bị ép đến phát điên.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 有些 yǒuxiē 忘乎所以 wànghūsuǒyǐ 疯狂 fēngkuáng 地吻 dìwěn zhù

    - Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.

  • volume volume

    - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao