Đọc nhanh: 疯 (phong). Ý nghĩa là: điên; khùng; tâm thần (thần kinh không ổn định), lốp; không ra hoa (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả), ngốc; ngớ ngẩn; đơ đơ; khờ. Ví dụ : - 你疯啦! Mày điên rồi!. - 这孩子整天疯闹。 Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.. - 疯长 Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
疯 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. điên; khùng; tâm thần (thần kinh không ổn định)
神经错乱;精神失常
- 你 疯 啦 !
- Mày điên rồi!
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
✪ 2. lốp; không ra hoa (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả)
指农作物生长旺盛,但是不结果实
- 疯长
- Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
- 疯枝
- Cành lốp (cành không ra hoa).
- 这些 棉花 疯 了
- cây bông này bị lốp rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ngốc; ngớ ngẩn; đơ đơ; khờ
愚蠢;轻率;愚笨
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
✪ 4. điên (hành vi vượt giới hạn)
最大努力
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
疯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi; chơi đùa; quẩy
指没有约束地玩耍
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疯
✪ 1. Chủ ngữ + 疯 + 了
Ai đó điên rồi
- 整天 都 待在家里 , 我 都 快 疯 了 !
- Cả ngày ru rú trong nhà, tôi sắp điên rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 她 是 来 讨 一杯 疯牛病
- Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疯›