疯长 fēngzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phong trưởng】

Đọc nhanh: 疯长 (phong trưởng). Ý nghĩa là: sinh trưởng tốt (nhưng không kết quả); lốp, ra hoa (nhưng không kết quả).

Ý Nghĩa của "疯长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疯长 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh trưởng tốt (nhưng không kết quả); lốp

农作物茎叶发育过旺,不结果实

✪ 2. ra hoa (nhưng không kết quả)

花卉枝叶长得很旺,不开花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯长

  • volume volume

    - 一寻约 yīxúnyuē wèi 八尺 bāchǐ zhǎng

    - Một tầm khoảng tám thước dài.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Vạn lí trường thành.

  • volume volume

    - 疯长 fēngzhǎng

    - Phát triển tốt nhưng không ra hoa.

  • volume volume

    - 黑麦 hēimài zài 冬天 dōngtiān 生长 shēngzhǎng 良好 liánghǎo

    - Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.

  • volume volume

    - 万古长存 wàngǔchángcún

    - còn mãi muôn đời.

  • volume volume

    - 一长一短 yīchángyīduǎn

    - bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao