Đọc nhanh: 疯长 (phong trưởng). Ý nghĩa là: sinh trưởng tốt (nhưng không kết quả); lốp, ra hoa (nhưng không kết quả).
疯长 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh trưởng tốt (nhưng không kết quả); lốp
农作物茎叶发育过旺,不结果实
✪ 2. ra hoa (nhưng không kết quả)
花卉枝叶长得很旺,不开花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯长
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 疯长
- Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疯›
长›