向阳区 xiàngyáng qū
volume volume

Từ hán việt: 【hướng dương khu】

Đọc nhanh: 向阳区 (hướng dương khu). Ý nghĩa là: Huyện Tương Dương của Kiamusze hoặc thành phố Jiamusi 佳木斯 , Hắc Long Giang.

Ý Nghĩa của "向阳区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Huyện Tương Dương của Kiamusze hoặc thành phố Jiamusi 佳木斯 , Hắc Long Giang

Xiangyang district of Kiamusze or Jiamusi city 佳木斯 [Jiā mù sī], Heilongjiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向阳区

  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi 向阳 xiàngyáng hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.

  • volume volume

    - 阳澄湖 yángchénghú 一带 yīdài shì 苏南 sūnán 著名 zhùmíng de 水网 shuǐwǎng 地区 dìqū

    - vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā 常常 chángcháng 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.

  • volume volume

    - 葵花 kuíhuā 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - hoa quỳ hướng về mặt trời.

  • volume volume

    - 阳电 yángdiàn shì 电流 diànliú de 一个 yígè 方向 fāngxiàng

    - Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.

  • volume volume

    - 春运 chūnyùn 启动 qǐdòng 以来 yǐlái 洛阳 luòyáng 地区 dìqū 持续 chíxù 降雪 jiàngxuě

    - Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • volume volume

    - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao