Đọc nhanh: 向学 (hướng học). Ý nghĩa là: dốc lòng cầu học; quyết tâm học hành. Ví dụ : - 向学生提示课文要点。 Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.. - 两个孩子挎着胳膊向学校走去。 hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
向学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc lòng cầu học; quyết tâm học hành
立志求学
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向学
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 向往已久 的 大学
- Trường đại học được mong đợi từ lâu.
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 她 向 一个 中国 教员 学习 英语
- Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
学›