Đọc nhanh: 向使 (hướng sứ). Ý nghĩa là: giả sử. Ví dụ : - 忠实可靠一向使他受益匪浅. Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
向使 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả sử
假使
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向使
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
向›