Đọc nhanh: 吐话 (thổ thoại). Ý nghĩa là: nói ra; nói chuyện. Ví dụ : - 要办这件事,还得领导上吐话才行。 muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.
吐话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ra; nói chuyện
(吐话儿) 说出话来;发话1.
- 要 办 这件 事 , 还 得 领导 上 吐话 才行
- muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐话
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他吐出 心里话
- Anh ấy nói ra những lời trong lòng.
- 要 办 这件 事 , 还 得 领导 上 吐话 才行
- muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
话›