Đọc nhanh: 后门 (hậu môn). Ý nghĩa là: cửa sau; cổng sau, cửa hậu (ví với việc làm tiêu cực). Ví dụ : - 走后门 đi cửa hậu. - 开后门 mở cửa hậu
后门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa sau; cổng sau
房子、院子等后面的门
✪ 2. cửa hậu (ví với việc làm tiêu cực)
比喻通融的、舞弊的途径
- 走后门
- đi cửa hậu
- 开后门
- mở cửa hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后门
- 开后门
- mở cửa hậu
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 孩子 们 敲门 然后 跑 开 了
- Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.
- 他关 好门 后 , 又 检查 了 锁
- Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
门›