后台门 hòutái mén
volume volume

Từ hán việt: 【hậu thai môn】

Đọc nhanh: 后台门 (hậu thai môn). Ý nghĩa là: Hậu đài.

Ý Nghĩa của "后台门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

后台门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hậu đài

后台门是清代晚期所建,坐北朝南,占地面积580平方米。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后台门

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 后门 hòumén zǒu ba

    - Chúng ta đi từ cửa sau nhé!

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn hòu 前台 qiántái 买单 mǎidān

    - Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.

  • volume volume

    - 他关 tāguān 好门 hǎomén hòu yòu 检查 jiǎnchá le suǒ

    - Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • volume volume

    - 后援 hòuyuán zài 后门 hòumén 就位 jiùwèi 以防 yǐfáng 有人 yǒurén 逃跑 táopǎo

    - Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.

  • volume volume

    - xiān 穿衣 chuānyī zài 洗漱 xǐshù 最后 zuìhòu 出门 chūmén

    - Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.

  • volume volume

    - zài 选购 xuǎngòu 商品 shāngpǐn 填单 tiándān 然后 ránhòu dào 收款台 shōukuǎntái 付款 fùkuǎn

    - Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao