Đọc nhanh: 前门 (tiền môn). Ý nghĩa là: Cửa trước.
前门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前门
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 同志 门 前进 吧
- các đồng chí tiến lên nào!
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 出门 之前 扣 上 纽扣
- Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.
- 他出 门前 记得 去 拆 一下
- Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.
- 因为 假期 , 银行 提前 关门
- Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
门›