Đọc nhanh: 后路儿 (hậu lộ nhi). Ý nghĩa là: đường rút.
后路儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường rút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后路儿
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
- 他 走路 落后 面 了
- Anh ấy đi bộ bị rớt lại phía sau.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
后›
路›