Đọc nhanh: 后期 (hậu kỳ). Ý nghĩa là: giai đoạn sau; thời kỳ sau; hậu kỳ; cuối. Ví dụ : - 十九世纪后期 cuối thế kỷ 19. - 抗日战争后期。 giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
✪ 1. giai đoạn sau; thời kỳ sau; hậu kỳ; cuối
某一时期的后一阶段
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后期
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 训练班 先后 办 了 三期
- Khoá huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
期›