Đọc nhanh: 后鼻音 (hậu tị âm). Ý nghĩa là: phụ âm ng hoặc ŋ được tạo ra trong mũi với mặt sau của lưỡi áp vào vòm miệng mềm, mũi velar.
后鼻音 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ âm ng hoặc ŋ được tạo ra trong mũi với mặt sau của lưỡi áp vào vòm miệng mềm
consonant ng or ŋ produced in the nose with the back of the tongue against the soft palate
✪ 2. mũi velar
velar nasal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后鼻音
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 歌手 拖 最后 的 音
- Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
音›
鼻›