后排 hòu pái
volume volume

Từ hán việt: 【hậu bài】

Đọc nhanh: 后排 (hậu bài). Ý nghĩa là: xếp sau; đứng sau.

Ý Nghĩa của "后排" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xếp sau; đứng sau

靠后面的位置

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后排

  • volume volume

    - 安排 ānpái 工作 gōngzuò yào 分个 fēngè 先后 xiānhòu

    - Sắp xếp công việc phải có thứ tự.

  • volume volume

    - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 排队 páiduì

    - Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.

  • volume volume

    - 胞衣 bāoyī zài 婴儿 yīngér 出生 chūshēng hòu 排出 páichū

    - Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.

  • volume volume

    - qǐng zǒu dào 队伍 duìwǔ 后面 hòumiàn 排队 páiduì

    - Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.

  • volume volume

    - 参军 cānjūn hòu 历任 lìrèn 排长 páizhǎng 连长 liánzhǎng děng zhí

    - sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān 冲上去 chōngshǎngqù 二排 èrpái 随后 suíhòu 接应 jiēyìng

    - các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咱度 zándù wán 蜜月 mìyuè hòu de 那家 nàjiā 牛排馆 niúpáiguǎn

    - Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao